BẢNG BÁO GIÁ CÁC GÓI THIẾT KẾ KIẾN TRÚC CÔNG TRÌNH, THIẾT KẾ XÂY DỰNG
Bảng báo giá thiết kế kiến trúc, thiết kế xây dựng nhà ở
|
Nội dung
|
Gói tiết kiệm
|
Gói bổ xung
|
Gói cơ bản
|
Gói mở rộng
|
Gói chuyên nghiệp
|
Gói cao cấp
|
Phương án thiết kế ý tưởng kiến trúc
|
|
1
|
1
|
1
|
2
|
2
|
Sửa lần 1
|
|
|
|
●
|
●
|
●
|
Sửa lần 2
|
|
|
|
●
|
●
|
●
|
Mức độ chỉnh sửa cho phép
|
|
|
0%
|
0%
|
0%
|
0%
|
Hồ sơ xin phép xây dựng (sau 5-7 ngày)
|
|
|
|
|
●
|
●
|
Hồ sơ phối cảnh mặt tiền
|
|
●
|
●
|
●
|
●
|
●
|
Hồ sơ kiến trúc cơ bản (các mặt triển khai)
|
●
|
●
|
●
|
●
|
●
|
●
|
Hồ sơ kiến trúc thiết kế kĩ thuật thi công chi tiết
|
|
|
|
|
●
|
●
|
Hồ sơ nội thất (mặt bằng bố trí nội thất)
|
|
|
|
|
●
|
●
|
Hồ sơ chi tiết cấu tạo (kỹ thuật chi tiết công trình)
|
|
|
●
|
●
|
●
|
●
|
Hồ sơ kết cấu (triển khai kết cấu khung chịu lực)
|
|
|
●
|
●
|
●
|
●
|
Các bộ hồ sơ kỹ thuật khác (điện, điện thoại, chống sét, cấp thoát nước....)
|
|
|
|
●
|
●
|
●
|
Dự toán thi công (Liệt kê khối lượng, đơn giá, thành tiền các hạng mục)
|
|
|
|
|
|
●
|
Giám sát tác giả (Giải đáp các thắc mắc, sửa lỗi hồ sơ khi thi công)
|
|
|
|
|
|
●
|
Hồ sơ hoàn công (hồ sơ lưu sau khi hoàn công công trình)
|
|
|
|
|
●
|
●
|
Đơn giá
|
7 tr+
(đ/bộ HS)
|
5,5 tr+
(đ/bộ HS)
|
80.000
(đ/m2)
|
100.000
(đ/m2)
|
150.000
(đ/m2)
|
200.000
(đ/m2)
|
|
CÁC GÓI HỒ SƠ BỔ SUNG:
|
Đơn giá (cộng vào đơn giá trên)
|
Thời gian (cộng vào thời gian trên)
|
Hồ sơ phối cảnh nội thất toàn nhà
|
+75.000 (đ/m2)
|
+7 ngày (vào đợt 1)
|
Hồ sơ kỹ thuật thi công phần nội thất
|
+95.000 (đ/m2)
|
+15 ngày (vào đợt 2)
|
Phong thủy (cơ bản)
|
+35.000 (đ/m2)
|
+3 ngày (vào đợt 1)
|
Phong thủy (chuyên nghiệp)
|
+75.000 (đ/m2)
|
+7 ngày (vào đợt 2)
|
Hệ số diện tích:
· Nếu tổng diện tích sàn trên 350 m2, nhân thêm đơn giá trên với hệ số 0,9.
· Nếu tổng diện tích sàn từ 250 - 350 m2, nhân thêm đơn giá trên với hệ số 1.
· Nếu tổng diện tích sàn từ 150 - 250 m2, nhân thêm đơn giá trên với hệ số 1,3.
· Nếu tổng diện tích sàn từ 50 - 150 m2, nhân thêm đơn giá trên với hệ số 1,6.
· Nếu tổng diện tích sàn dưới 50 m2, nhân thêm đơn giá trên với hệ số 2.
· Nhà lô phố, nhà liên kế, văn phòng nhân đơn giá trên với hệ số 0,9.
· Nhà biệt thự, biệt thự vườn nhân với hệ số 1,2
· Chung cư, nhà làm việc, công trình đặc biệt khác.....tính théo hệ số của tổng mức đầu tư công trình.
· Các quy định nhân hệ số kể trên không áp dụng với gói Tiết kiệm và gói Bổ xung
Hệ số cải tạo:
· Đơn giá trên áp dụng cho nhà xây mới và nhà cải tạo tăng thêm tầng.
· Đối với nhà cải tạo thay đổi khung kết cấu, mở rộng ra xung quanh, thay đổi mặt tiền, nhân thêm với hệ số 1,2 - 1,5, tuỳ mức độ.
· Các quy định nhân hệ số kể trên không áp dụng với gói Tiết kiệm và gói Bổ xung